Cáp điện thoại 5 đôi 5×2 hay Dây cáp điện thoại 5P (5 pairs). Cáp viễn thông 5 đôi, cáp thông tin 5 đôi, cáp đồng 5 đôi. Dây dẫn có đường kính 5x2x0.4mm; 5x2x0.5mm; 5x2x0.65mm; 5x2x0.8mm; 5x2x0.9mm.
Chủng loại: Cáp điện thoại 5 đôi ngoài trời có dây treo chịu lực, trong nhà. Cáp luồn cống, luồn ống, chôn ngầm (chôn trực tiếp). Cáp chống cháy, cáp hầm lò, cáp phòng nổ, cáp phòng cháy. Cáp có dầu chống ẩm, bọc băng nhôm chống nhiễu
Mô tả
Cáp điện thoại 5 đôi (5×2, 5 pairs, 5P) Lõi được làm bằng đồng nguyên chất. Vỏ cách điện, bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC. Các hãng sản xuất cáp điện thoại 5 đôi ngoài trời, trong nhà. Có dây treo chịu lực, có dầu chất lượng tốt như: Vinacap, Postef, PCM, Sacom, Telvina, Z43, Sacom …
Được dùng cho truyền tín hiệu điện thoại, tín hiệu camera…. Cáp tổng đài nội bộ, cáp tín hiệu báo cháy PCCC, cáp tín hiệu điều khiển…. Thi công kéo dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, kéo cột điện, đi trên thang máng cáp, ống ghen, trong hầm lò, phòng nổ….
Những ưu điểm và cấu trúc chung của Cáp điện thoại 5 đôi 5×2
Ưu điểm Cáp điện thoại 5 đôi 5×2
– Vỏ cáp điện thoại chịu được sự mài mòn cao dù là sử dụng ngoài trời.
– Khả năng bắt lửa chậm hạn chế nguy cơ cháy, nâng cao độ bền cháy của cáp lắp đặt
– Độ tin cậy cao, uy tín, chất lượng
– Dễ lắp đặt sử dụng và lắp đặt
– Băng P/S chịu nhiệt được quấn quanh lõi cáp băng nhôm (LAP) chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
Cấu trúc Cáp điện thoại 5 đôi 5×2
– Dây dẫn của Cáp điện thoại 5 đôi 5×2 bằng đồng đặc bên trong được ủ mềm chất lượng cao có đường kính 0.4; 0.5; 0.65; 0.8; 0.9 mm
– Lớp cách điện dây dẫn bằng điện môi tổ hợp 2 lớp (Foam – Skin) hoặc HDPE được mã hóa theo màu phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế phổ biến trong sản xuất cáp thông tin liên lạc.
– Các dây bọc cách điện được xoắn thành từng đôi một theo một quy luật màu nhất định với các bước xoắn khác nhau nhằm hạn chế tối đa xuyên âm.
– Bên ngoài lõi các được bọc bằng nhôm nhằm giảm thiểu tối đa khả năng xâm nhập điện từ trườn ở bên ngoài
– Vỏ Cáp điện thoại 5 đôi 5×2 được bọc nhựa Polyethylene bảo vệ chống ảnh hưởng tác động của môi trường.
– Mã số (ký hiệu) của loại cáp, kích cỡ cáp, tên nhà sản xuất, ngày tháng sản xuất và độ dài được in dọc theo chiều dài trên vỏ cáp với khoảng cách là 1m bằng kỹ thuật in phun dễ đọc và bền, đánh dấu độ dài trên hệ đo lường mét.
– Tiêu chuẩn áp dụng : Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8328:2009 – Tiêu chuẩn ngành TCN 68-132:1998.
BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN THOẠI
TT |
TÊN DANH MỤC SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Cáp điện thoại 5 đôi 5x2x0.5mm – cáp treo |
m |
11.500 |
2 |
Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
15.500 |
3 |
Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
16.700 |
4 |
Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
19.500 |
5 |
Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
21.700 |
6 |
Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
25.500 |
7 |
Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
27.500 |
8 |
Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
47.500 |
9 |
Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp cống |
m |
56.500 |
10 |
Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
58.500 |
11 |
Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
85.000 |
12 |
Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp cống |
m |
109.000 |
13 |
Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
119.000 |
14 |
Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
185.000 |
15 |
Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.5mm – Cáp cống |
m |
219.000 |
16 |
Cáp điện thoại 300 đôi 300x2x0.4mm – 300x2x0.5mm |
m |
LH |
17 |
Cáp điện thoại 500 đôi 500x2x0.4mm – 500x2x0.5mm |
m |
LH |
18 |
Cáp điện thoại 600 đôi 600x2x0.4mm – 600x2x0.5mm |
m |
LH |
19 |
Cáp điện thoại 1000 đôi 1000x2x0.4mm – 1000x2x0.5mm |
m |
LH |
Nếu bạn đang cần sử dụng dây cáp điện thoại, hay dây cáp quang… hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:tuanlinhpc44@gmail.com