Dây thuê bao quang treo 4FO FTTH có sợi Yramid Yarm
I. Cấu trúc cáp
1. Lớp nhựa PE bảo vệ ngoài.
2. Dây thép chịu lực.
3. Ống đệm chứa sợi quang.
4. Hợp chất điền đầy.
5. Sợi quang đơn mode SMF.
II. Thông số kỹ thuật
STT TÊN CHỈ TIÊU, ĐƠN VỊ ĐO TIÊU CHUẨN
A Chỉ tiêu về sợi
1 Đường kính lớp bảo vệ (μm) 245 ±5
2 Đường kính lớp phản xạ (μm) 125 ±1
3 Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm (μm) 9.2 ±0.4
4 Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm (μm) 10.4 ±0.5
5 Sai số đồng tâm trường mode (μm) ≤ 0.5
6 Độ không tròn đều của vỏ phản xạ (%) ≤ 0.02
7 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với λ = 1310nm) 1.4677
8 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với λ = 1550nm) 1.4682
9 Độ mở số (NA) 0.14
10 Bước sóng cắt ≤ 1260
11 Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm (thông thường), dB/km ≤ 0.34
12 Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1310nm, dB/km ≤ 0.36
13 Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm (thông thường), dB/km ≤ 0.22
14 Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1550nm, dB/km ≤ 0.24
15 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1285nm đến λ = 1340nm (ps/nm x km) ≤ 3.5
16 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1270nm đến λ =1340nm (ps/nm x km) ≤ 5
17 Hệ số tán sắc tại bước sóng λ = 1550nm (ps/nm x km) ≤ 18
18 Bước sóng tán sắc 0 (nm) 1302 ≤ λo ≤ 1322
19 Độ dốc tán sắc 0 [ps/(nm2 x km)] ≤ 0.089
20 Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD), [ps/sqrt(km)] ≤ 0.2
21 Điểm tăng suy hao đột biến (dB) ≤ 0.1
22 Số sợi đơn mode (SMF) 2
23 Sợi quang:
- Đạt chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của ngành
- Đạt tiêu chuẩn sợi quang đơn mode ITU – T TCN 68 – 160: 1996 G652D
B Chỉ tiêu về cơ lý
24 Đường kính cáp(mm):
- Đường kính của lớp nhựa bọc dây treo
- Đường kính của lớp nhựa bọc ống lỏng
2.3 ±0.05
5.0 ±0.05
25 Trọng lượng cáp [kg/km] 30
26 Độ uốn cong: theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E11.
Đường kính bánh uốn = 20 x đường kính cáp, 25 chu kỳ (1 chu kỳ, quấn vào 4 vòng rồi thả ra).
- Sợi không gãy.
- Suy hao trước/sau khi thử ≤ 0.1dB.
- Vỏ cáp không rạn nứt.
27 Sức bền nén: lực thử 500N/100mm trong 5 phút (IEC–60794-1-2-E3).
- Sợi không gãy.
- Suy hao trước/sau khi thử ≤ 0.1dB.
- Vỏ cáp không rạn nứt.
28 Sức kéo căng: lực kéo cáp 500N (IEC 60794-1-E1).
- Sợi giãn dài ≤ 0.25%.
- Sợi không gãy.
- Suy hao trước/sau khi thử ≤ 0.1dB.
- Vỏ cáp không rạn nứt.
29 Va đập: thế năng = 10Nm, 5 lần va đập (IEC 60794-1-E4).
- Sợi không gãy.
- Suy hao trước/sau khi thử ≤ 0.1dB.
- Vỏ cáp không rạn nứt.
30 Xoắn: chiều dài mẫu = 2m, trong lượng 10kg, 5 chu kỳ thử:
(1 chu kỳ: 00 → -1800→ 00 → +1800→ 00); (IEC 60794-1- E7).
- Sợi không gãy.
- Suy hao trước/sau khi thử ≤ 0.1dB.
- Vỏ cáp không rạn nứt.
31 Uốn cong: đường kính bánh uốn = 20 x đường kính cáp, 5 chu
kỳ (1 chu kỳ, quấn vào 4 vòng rồi thả ra); (IEC 60794-1-E11)
- Sợi không gãy.
- Suy hao trước/sau khi thử ≤ 0.1dB.
- Vỏ cáp không rạn nứt.
32 Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp Tối thiểu 20KVDC hay 10KVACrms đối với điện áp xoay chiều có tần số 50Hz- 60Hz trong 5 phút.
33 Khoảng nhiệt độ làm việc [0C] -30 ÷ +70
34 Khoảng nhiệt độ lắp đặt [0C] -5 ÷ +50
35 Bước sóng hoạt động của sợi quang (nm) 1310 và 1550
36 Độ chảy dầu: chiều dài mẫu = 30cm, nhiệt độ = 560C, thời gian =24giờ(IEC 60794-1-E14) Không có chất điền đầy rớt xuống đất.
37 Các sợi quang được qui định màu rõ ràng Ngoại quang.
38 Lớp bảo vệ bên ngoài, lớp nhựa PolyEthylene Nhựa HDPE màu đen chống tia cực tím.
39 Sợi gia cường, dây kẽm (mm) 1 ÷ 1.2.
Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:tuanlinhpc44@gmail.com