Cáp điện thoại hầm lò (kháng cháy) có băng chống nhiễu, phòng nổ 10 đôi VIVACAP

Còn hàng

Liên hệ

Cáp điện thoại hầm lò (kháng cháy) có băng chống nhiễu, phòng nổ 10 đôi VINACAP CÁP ĐIỆN THOẠI HẠN CHẾ CHÁY (KHÁNG CHÁY), CÓ BĂNG CHỐNG NHIỄU Sử dụng trong môi trường có khí cháy nổ và mỏ than, hầm lò Ký hiệu: Cu - PVC - 2PVC - S(Cu Tape) 0.8mm, 0.9mm x  (2Pr ÷ 100Pr) Ø  Ruột dẫn làm bằng đồng đặc một sợi được ủ mềm, đường kính danh định 0.8, 0.9mm. Ø  Cách điện là một lớp nhựa PVC có pha thêm chất phụ gia khó cháy. Ø  Lõi cáp được thiết kế theo kiểu xoắn đôi, ghép nhóm và được bó bảo vệ bởi một lớp băng P/S Ø  Băng chống nhiễu bằng băng đồng Ø  Vỏ bảo vệ gồm 2 lớp vỏ bằng nhựa PVC có pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh lam (Blue). Ø  Tính kháng cháy: đáp ứng tiêu chuẩn IEC và TCVN 6613-1:2000 Bảng 1 : Quy luật màu dây của các đôi dây     Đôi số Màu dây a - b Đôi số Màu dây a - b 1 Trắng - Lam 14 Đen - Nâu 2 Trắng - Cam 15 Đen - Xám 3 Trắng - Lục 16 Vàng - Lam 4 Trắng - Nâu 17 Vàng - Cam 5 Trắng - Xám 18 Vàng - Lục 6 Đỏ - Lam 19 Vàng - Nâu 7 Đỏ - Cam 20 Vàng - Xám 8 Đỏ - Lục 21 Tím - Lam 9 Đỏ - Nâu 22 Tím - Cam 10 Đỏ - Xám 23 Tím - Lục 11 Đen - Lam 24 Tím - Nâu 12 Đen - Cam 25 Tím - Xám 13 Đen - Lục           MÔ TẢ CẤU TRÚC :   BẢNG 2: MÔ TẢ CẤU TRÚC   Cấu trúc   Mô tả Đường kính   0.8 ± 0.02 mm 0.9 ± 0.02 mm Ruột dẫn Vật liệu Dây đồng đặc Cách điện Vật liệu PVC pha thêm chất phụ gia khó cháy Đường kính ngoài 1.8 ± 0.1 mm 1.9 ± 0.1 mm Xoắn đôi Màu chính - màu phụ Theo bảng 1 Quy luật màu các đôi dây Bện lõi Băng bó lõi Băng Polyester (P/S) Lớp vỏ trong (áp dụng cho cáp sử dụng băng đồng) Vật liệu PVC pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh (Lam) Độ dày trung bình 1.2 ± 0.1 mm Băng chống nhiễu Vật liệu - Băng đồng (quấn xoắn) Dây tiếp đất Vật liệu - Sợi đồng tráng thiếc. Kích thước sợi Đường kính 0.5mm Lớp vỏ ngoài   Vật liệu PVC pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh (Lam) Độ dày trung bình 1.5 ± 0.1 mm   BẢNG 3: THÔNG SỐ KỸ THUẬT       Tên chỉ tiêu Đơn vị Chỉ tiêu 0.8mm 0.9mm Điện trở một chiều trung bình tại 20oC W/km ≤ 36.6 ≤ 29 Mất cân bằng điện trở một chiều tại 20oC % ≤ 4 ≤ 4 Điện trở cách điện tại 20oC , VDC =500 MW.km ³ 50 ³ 50 Điện dung công tác trung bình tại 20oC nF/km ≤ 120 ≤ 120 Điện dung không cân bằng tại 1kHz và 20oC pF/100m ≤ 300 ≤ 300 Khả năng chống cháy   TCVN 6613-1 : 2000     Chúng tôi ở đây Công ty Viễn Thông Tuấn Linh Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522 Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh Email:tuanlinhpc44@gmail.com

Cáp điện thoại hầm lò (kháng cháy) có băng chống nhiễu, phòng nổ 10 đôi VINACAP

CÁP ĐIỆN THOẠI HẠN CHẾ CHÁY (KHÁNG CHÁY), CÓ BĂNG CHỐNG NHIỄU
Sử dụng trong môi trường có khí cháy nổ và mỏ than, hầm lò
Ký hiệu: Cu - PVC - 2PVC - S(Cu Tape) 0.8mm, 0.9mm x  (2Pr ÷ 100Pr)

Ø  Ruột dẫn làm bằng đồng đặc một sợi được ủ mềm, đường kính danh định 0.8, 0.9mm.

Ø  Cách điện là một lớp nhựa PVC có pha thêm chất phụ gia khó cháy.

Ø  Lõi cáp được thiết kế theo kiểu xoắn đôi, ghép nhóm và được bó bảo vệ bởi một lớp băng P/S

Ø  Băng chống nhiễu bằng băng đồng

Ø  Vỏ bảo vệ gồm 2 lớp vỏ bằng nhựa PVC có pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh lam (Blue).

Ø  Tính kháng cháy: đáp ứng tiêu chuẩn IEC và TCVN 6613-1:2000

Bảng 1 : Quy luật màu dây của các đôi dây

 

 

Đôi số

Màu dây

a - b

Đôi số

Màu dây

a - b

1

Trắng - Lam

14

Đen - Nâu

2

Trắng - Cam

15

Đen - Xám

3

Trắng - Lục

16

Vàng - Lam

4

Trắng - Nâu

17

Vàng - Cam

5

Trắng - Xám

18

Vàng - Lục

6

Đỏ - Lam

19

Vàng - Nâu

7

Đỏ - Cam

20

Vàng - Xám

8

Đỏ - Lục

21

Tím - Lam

9

Đỏ - Nâu

22

Tím - Cam

10

Đỏ - Xám

23

Tím - Lục

11

Đen - Lam

24

Tím - Nâu

12

Đen - Cam

25

Tím - Xám

13

Đen - Lục

   

 

 

 

MÔ TẢ CẤU TRÚC :

 

BẢNG 2: MÔ TẢ CẤU TRÚC

 

Cấu trúc

 

Mô tả

Đường kính

 

0.8 ± 0.02 mm

0.9 ± 0.02 mm

Ruột dẫn

Vật liệu

Dây đồng đặc

Cách điện

Vật liệu

PVC pha thêm chất phụ gia khó cháy

Đường kính ngoài

1.8 ± 0.1 mm

1.9 ± 0.1 mm

Xoắn đôi

Màu chính - màu phụ

Theo bảng 1 Quy luật màu các đôi dây

Bện lõi

Băng bó lõi

Băng Polyester (P/S)

Lớp vỏ trong

(áp dụng cho cáp sử dụng băng đồng)

Vật liệu

PVC pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh (Lam)

Độ dày trung bình

1.2 ± 0.1 mm

Băng chống nhiễu

Vật liệu

- Băng đồng (quấn xoắn)

Dây tiếp đất

Vật liệu

- Sợi đồng tráng thiếc.

Kích thước sợi

Đường kính 0.5mm

Lớp vỏ ngoài

 

Vật liệu

PVC pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh (Lam)

Độ dày trung bình

1.5 ± 0.1 mm

 

BẢNG 3: THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

 

 

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Chỉ tiêu

0.8mm

0.9mm

Điện trở một chiều trung bình tại 20oC

W/km

≤ 36.6

≤ 29

Mất cân bằng điện trở một chiều tại 20oC

%

≤ 4

≤ 4

Điện trở cách điện tại 20oC , VDC =500

MW.km

³ 50

³ 50

Điện dung công tác trung bình tại 20oC

nF/km

≤ 120

≤ 120

Điện dung không cân bằng tại 1kHz và 20oC

pF/100m

≤ 300

≤ 300

Khả năng chống cháy

 

TCVN 6613-1 : 2000

 

 

Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:tuanlinhpc44@gmail.com

Facebook Tuấn Linh Telecom Zalo Tuấn Linh Telecom Messenger Tuấn Linh Telecom 0904990022