Cáp điện thoại 10 đôi Z43, Cáp điện thoại Z43 10 đôi. Cáp viễn thông Z43 10 đôi, cáp thông tin Z43 10 đôi, cáp đồng Z43 10 đôi. Dây dẫn có đường kính 10x2x0.5mm. Chủng loại: Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.5 ngoài trời, trong nhà. Cáp 10x2x0.5 có dầu chống ẩm, bọc băng nhôm chống nhiễu.
Mô tả
Cáp điện thoại 10 đôi Z43 Lõi được làm bằng đồng nguyên chất. Vỏ cách điện, bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC. Các hãng sản xuất cáp điện thoại 5 đôi ngoài trời, trong nhà. Có dây treo chịu lực, có dầu chất lượng tốt như: Vinacap, Postef, PCM, Sacom, Telvina, Z43, Sacom …
Được dùng cho truyền tín hiệu điện thoại, tín hiệu camera…. Cáp tổng đài nội bộ, cáp tín hiệu báo cháy PCCC, cáp tín hiệu điều khiển…. Thi công kéo dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, kéo cột điện, đi trên thang máng cáp, ống ghen, trong hầm lò, phòng nổ….
Những ưu điểm và cấu trúc chung của Cáp điện thoại 10 đôi Z43
Ưu điểm Cáp điện thoại 10 đôi Z43
- Vỏ cáp chịu được sự mài mòn cao. Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam hoặc trong những điều kiện khắc nghiệt. Vỏ cáp được làm bằng nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3. Vỏ nhựa có tác dụng bảo vệ lõi cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai.
- Dây dẫn kim loại truyền tín hiệu tốt: dây dẫn được làm bằng đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện 0.4; 0.5; 0.65; 0.8; 0.9mm tròn, bề mặt nhẵn bóng, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3. Đảm bảo đường truyền của bạn ổn định.
- Cách điện cực tốt: Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4. Chất cách điện được mã hóa màu theo từng dây dẫn của từng đôi dây.
Chống nước & hơi ẩm: Dùng dầu jelly chứa các phần tử chống sự oxy hóa. Dầu jelly không làm thay đổi màu của các đôi dây. Khi dầu jelly nhồi đủ vào trong lõi cáp và bên ngoài băng nhôm thì tránh được các túi khí hình thành bên trong lõi cáp và giữa băng mylar với các phần tử khác bên trong vỏ cáp.
- Có dây treo chịu lực tốt (đối với cáp treo): Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2.
- Chống nhiễu từ trường tốt: sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.
Cấu trúc Cáp điện thoại 10 đôi Z43
– Dây dẫn của Cáp điện thoại 10 đôi Z43 treo bằng đồng đặc bên trong được ủ mềm chất lượng cao có đường kính 0.4; 0.5; 0.65; 0.8; 0.9 mm
– Lớp cách điện dây dẫn bằng điện môi tổ hợp 2 lớp (Foam – Skin) hoặc HDPE được mã hóa theo màu phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế phổ biến trong sản xuất cáp thông tin liên lạc.
– Các dây bọc cách điện được xoắn thành từng đôi một theo một quy luật màu nhất định với các bước xoắn khác nhau nhằm hạn chế tối đa xuyên âm.
– Bên ngoài lõi các được bọc bằng nhôm nhằm giảm thiểu tối đa khả năng xâm nhập điện từ trườn ở bên ngoài
– Cáp điện thoại 10 đôi Z43 treo được bọc nhựa Polyethylene bảo vệ chống ảnh hưởng tác động của môi trường.
– Mã số (ký hiệu) của loại cáp, kích cỡ cáp, tên nhà sản xuất, ngày tháng sản xuất và độ dài được in dọc theo chiều dài trên vỏ cáp với khoảng cách là 1m bằng kỹ thuật in phun dễ đọc và bền, đánh dấu độ dài trên hệ đo lường mét.
– Tiêu chuẩn áp dụng : Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8328:2009 – Tiêu chuẩn ngành TCN 68-132:1998.
Cáp điện thoại 10 đôi Z43 – treo khi được đưa ra thị trường đều được kiểm định chặt chẽ về độ an toàn. Cũng như khả năng truyền dẫn thông tin. Nên lựa chọn loại dây Cáp này các bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN THOẠI
TT |
TÊN DANH MỤC SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Cáp điện thoại 5 đôi 5x2x0.5mm – cáp treo |
m |
11.500 |
2 |
Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
15.500 |
3 |
Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
16.700 |
4 |
Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
19.500 |
5 |
Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
21.700 |
6 |
Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
25.500 |
7 |
Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
27.500 |
8 |
Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
47.500 |
9 |
Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp cống |
m |
56.500 |
10 |
Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
58.500 |
11 |
Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
85.000 |
12 |
Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp cống |
m |
109.000 |
13 |
Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp treo |
m |
119.000 |
14 |
Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.4mm – Cáp cống |
m |
185.000 |
15 |
Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.5mm – Cáp cống |
m |
219.000 |
16 |
Cáp điện thoại 300 đôi 300x2x0.4mm – 300x2x0.5mm |
m |
LH |
17 |
Cáp điện thoại 500 đôi 500x2x0.4mm – 500x2x0.5mm |
m |
LH |
18 |
Cáp điện thoại 600 đôi 600x2x0.4mm – 600x2x0.5mm |
m |
LH |
19 |
Cáp điện thoại 1000 đôi 1000x2x0.4mm – 1000x2x0.5mm |
m |
LH |
Nếu bạn đang cần sử dụng dây cáp điện thoại, hay dây cáp quang… hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:tuanlinhpc44@gmail.com