Cáp điện thoại 100 đôi

Còn hàng

Liên hệ

Cáp điện thoại 100 đôi    Cáp điện thoại 100 đôi PCM, Cáp điện thoại PCM 100 đôi. Cáp viễn thông PCM 100 đôi, cáp thông tin PCM 100 đôi, cáp đồng PCM 100 đôi. Dây dẫn có đường kính 100x2x0.4mm; 100x2x0.5mm; 100x2x0.65mm; 100x2x0.8mm; 100x2x0.9mm. Chủng loại: Cáp điện thoại 100 đôi PCM ngoài trời có dây treo chịu lực, trong nhà . Cáp luồn cống, luồn ống, chôn ngầm (chôn trực tiếp). Cáp chống chảy, cáp hầm lò, cáp phòng nổ, cáp phòng cháy. Cáp có dầu chống ẩm, bọc băng nhôm chống nhiễu. Mô tả Cáp điện thoại 100 đôi PCM còn gọi cáp viễn thông 100 đôi PCM là loại dây truyền dẫn thông tin tốt. Hiện nay cáp điện thoại hãng PCM đang được sử dụng rất nhiều trong việc truyền tải dữ liệu. Có dầu chống ẩm bên trong và được bọc bạc chống nhiễu. Có dây treo gia cường, có thể sử dụng trong nhà, hay ngoài trời, chôn ngầm. Hiện tại cũng có rất nhiều công ty sản xuất cáp điện thoại 100 đôi, nên để tìm mua cáp điện thoại 100 đôi chính hãng, chất lượng tốt trên thị trường cũng không phải là quá khó. Một số tiêu chí lựa chọn Cáp điện thoại như sau: – Các ruột dẫn bên trong bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%. Sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế… Đảm bảo: dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm… – Chất liệu cách điện: lớp bọc bên ngoài đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… Đảm bảo: cách điện tốt, tính năng mềm dẻo cho ứng dụng lưu động, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, có các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc. – Các loại dây cáp cũng rất đa dạng: có nhiều cỡ, số ruột, nhiều màu, nhiều dạng ruột dẫn tiện dụng cho lắp đặt và vận hành. Tuyệt đối chú ý không mua phải những mặt hàng không đảm. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hàng giả, hàng nhái kém chất lượng. 1.Tính năng – giải pháp Cáp điện thoại 100 đôi PCM 1.1 Ưu điểm của Cáp điện thoại 100 đôi PCM Cáp điện thoại 100 đôi PCM được cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ có tác dụng làm cáp có kết cấu chặt. Có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính truyền dẫn điện, truyền dẫn rất tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nhất là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. 1.2 Ứng dụng Cáp điện thoại 100 đôi PCM Cáp điện thoại 100 đôi PCM cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng: Được sử dụng để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO). Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8) 1.3 Tiêu chuẩn áp dụng của Cáp điện thoại 100 đôi PCM Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của Cáp điện thoại 100 đôi PCM phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như: – Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v… – Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành). 1.4 Cấu trúc của Cáp điện thoại 100 đôi PCM – Ruột dẫn bên trong: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4; 0,5; 0,65; 0,9 mm; cách điện Foam/Skin. – Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp. – Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm. – Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền rất cao với môi trường; giúp chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường. – Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao được bện quấn với nhau.     2. ĐẶC TÍNH Cáp điện thoại 100 đôi PCM 2.1 Vỏ Cáp điện thoại 100 đôi PCM – Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…). – Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%. 2.2 Dây dẫn bọc cách điện của Cáp điện thoại 100 đôi PCM Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau: – Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2. – Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%. – Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm. – Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏng so với mẫu thử: 0/10 – Độ dãn dài tối thiểu khi đứt của ruột dẫn không nhỏ hơn 15% Ngoài Cáp điện thoại 100 đôi PCM, Viễn thông đại dương còn có rất nhiều loại cáp như: cáp điện thoại 1 đôi, cáp điện thoại 2 đôi, cáp điện thoại 5 đôi, cáp điện thoại 10 đôi, cáp điện thoại 20 đôi, cáp điện thoại 30 đôi, cáp điện thoại 50 đôi, cáp điện thoại > 200 đôi. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất. 3. Một số đặc điểm khác của cáp điện thoại 100 đôi Chống nhiễu từ trường. Sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp. Thông số của băng nhôm phủ polyethylene như sau: Bề dày băng nhôm: 0,20 mm. Bề dày lớp PE: 0,05 mm. Vỏ bảo vệ:  Nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3. 4. Ưu điểm Cáp điện thoại 100 đôi  - Vỏ cáp chịu được sự mài mòn cao. Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam hoặc trong những điều kiện khắc nghiệt. Vỏ cáp được làm bằng nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3. Vỏ nhựa có tác dụng bảo vệ lõi cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai. - Dây dẫn kim loại truyền tín hiệu tốt: dây dẫn được làm bằng đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện 0.4; 0.5; 0.65; 0.8; 0.9mm tròn, bề mặt nhẵn bóng, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3. Đảm bảo đường truyền của bạn ổn định. - Cách điện cực tốt: Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4. Chất cách điện được mã hóa màu theo từng dây dẫn của từng đôi dây. Chống nước & hơi ẩm: Dùng dầu jelly chứa các phần tử chống sự oxy hóa. Dầu jelly không làm thay đổi màu của các đôi dây. Khi dầu jelly nhồi đủ vào trong lõi cáp và bên ngoài băng nhôm thì tránh được các túi khí hình thành bên trong lõi cáp và giữa băng mylar với các phần tử khác bên trong vỏ cáp. - Có dây treo chịu lực tốt (đối với cáp treo): Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2. - Chống nhiễu từ trường tốt: sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.     BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN THOẠI   TT TÊN DANH MỤC SẢN PHẨM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (M) 1 Cáp điện thoại 5 đôi 5x2x0.5mm – cáp treo m 11.500 2 Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.4mm – Cáp cống m 15.500 3 Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.5mm – Cáp treo m 16.700 4 Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.4mm – Cáp cống m 19.500 5 Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.5mm – Cáp treo m 21.700 6 Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.4mm – Cáp cống m 25.500 7 Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.5mm – Cáp treo m 27.500 8 Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.4mm – Cáp cống m 47.500 9 Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp cống m 56.500 10 Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp treo m 58.500 11 Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.4mm – Cáp cống m 85.000 12 Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp cống m 109.000 13 Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp treo m 119.000 14 Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.4mm – Cáp cống m 185.000 15 Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.5mm – Cáp cống m 219.000 16 Cáp điện thoại 300 đôi 300x2x0.4mm – 300x2x0.5mm m LH 17 Cáp điện thoại 500 đôi 500x2x0.4mm – 500x2x0.5mm m LH 18 Cáp điện thoại 600 đôi 600x2x0.4mm – 600x2x0.5mm m LH 19 Cáp điện thoại 1000 đôi 1000x2x0.4mm – 1000x2x0.5mm m LH     Nếu bạn đang cần sử dụng dây cáp điện thoại, hay dây cáp quang… hãy liên hệ ngay với chúng tôi:    Công ty Viễn Thông Tuấn Linh Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522 Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh Email:tuanlinhpc44@gmail.com

Cáp điện thoại 100 đôi 

 

Cáp điện thoại 100 đôi PCM, Cáp điện thoại PCM 100 đôi. Cáp viễn thông PCM 100 đôi, cáp thông tin PCM 100 đôi, cáp đồng PCM 100 đôi. Dây dẫn có đường kính 100x2x0.4mm; 100x2x0.5mm; 100x2x0.65mm; 100x2x0.8mm; 100x2x0.9mm. Chủng loại: Cáp điện thoại 100 đôi PCM ngoài trời có dây treo chịu lực, trong nhà . Cáp luồn cống, luồn ống, chôn ngầm (chôn trực tiếp). Cáp chống chảy, cáp hầm lò, cáp phòng nổ, cáp phòng cháy. Cáp có dầu chống ẩm, bọc băng nhôm chống nhiễu.

Mô tả

Cáp điện thoại 100 đôi PCM còn gọi cáp viễn thông 100 đôi PCM là loại dây truyền dẫn thông tin tốt. Hiện nay cáp điện thoại hãng PCM đang được sử dụng rất nhiều trong việc truyền tải dữ liệu. Có dầu chống ẩm bên trong và được bọc bạc chống nhiễu. Có dây treo gia cường, có thể sử dụng trong nhà, hay ngoài trời, chôn ngầm. Hiện tại cũng có rất nhiều công ty sản xuất cáp điện thoại 100 đôi, nên để tìm mua cáp điện thoại 100 đôi chính hãng, chất lượng tốt trên thị trường cũng không phải là quá khó.

Một số tiêu chí lựa chọn Cáp điện thoại như sau:

– Các ruột dẫn bên trong bằng vật liệu đồng nguyên chất 99,99%, nhôm 99,7%. Sử dụng công nghệ đúc hút oxy, cán tạo độ ép chặt vật liệu đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế… Đảm bảo: dẫn điện tốt, ít bị lõi hóa, giảm tổn hao điện năng, dễ uốn, không bị đứt ngầm…
– Chất liệu cách điện: lớp bọc bên ngoài đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn yêu cầu: IEC, TCVN, BS, ASTM, JIS… Đảm bảo: cách điện tốt, tính năng mềm dẻo cho ứng dụng lưu động, chịu lực tốt cho ứng dụng treo, chôn tường, có các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy, ít khói, ít độc.
– Các loại dây cáp cũng rất đa dạng: có nhiều cỡ, số ruột, nhiều màu, nhiều dạng ruột dẫn tiện dụng cho lắp đặt và vận hành. Tuyệt đối chú ý không mua phải những mặt hàng không đảm. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.

1.Tính năng – giải pháp Cáp điện thoại 100 đôi PCM
1.1 Ưu điểm của Cáp điện thoại 100 đôi PCM

Cáp điện thoại 100 đôi PCM được cách điện tổ hợp PE Foam-Skin (tổ hợp Polyethylene xốp đặc) không chỉ có tác dụng làm cáp có kết cấu chặt. Có độ bền cơ lý, bền điện môi đảm bảo mà còn tạo ra cáp có đặc tính truyền dẫn điện, truyền dẫn rất tốt. Lõi cáp được nhồi dầu chống ẩm cùng với màng mỏng ngăn ẩm bảo đảm cáp làm việc tin cậy trong các môi trường ẩm, nhất là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.

1.2 Ứng dụng Cáp điện thoại 100 đôi PCM

Cáp điện thoại 100 đôi PCM cách điện kiểu Foam-Skin, có nhồi dầu chống ẩm được sử dụng:
Được sử dụng để lắp đặt trong cống tương ứng với cáp: FSP-JF-LAP (FO). Tự treo tương ứng với cáp kiểu: FSP-JF-LAP-SS (F8)

1.3 Tiêu chuẩn áp dụng của Cáp điện thoại 100 đôi PCM

Tiêu chuẩn cáp thông tin cách điện kiểu Foam-Skin của Cáp điện thoại 100 đôi PCM phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
– Tiêu chuẩn: IEC 708-(1÷4); ICEA S – 84 – 608 1998; REA-PE 38 (Mỹ).v.v…
– Tiêu chuẩn Việt Nam: TCN 68-132: 1998 (Tiêu chuẩn ngành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành).

1.4 Cấu trúc của Cáp điện thoại 100 đôi PCM

– Ruột dẫn bên trong: Dây dẫn bằng đồng tinh khiết ủ mềm đường kính 0,4; 0,5; 0,65; 0,9 mm; cách điện Foam/Skin.
– Băng điện môi P/S bền nhiệt cách điện cao được quấn quanh lõi cáp.
– Băng nhôm phủ Polyme (LAP): Có tác dụng chống nhiễu điện từ trường và ngăn ẩm.
– Vỏ bọc nhựa Polyethylene: Có độ bền rất cao với môi trường; giúp chống ảnh hưởng tác động có hại của môi trường.
– Dây sắt cường độ chịu lực cao đối với cáp tự treo; Gồm từ 1-7 sợi dây sắt mạ kẽm có cường độ chịu lực siêu cao
được bện quấn với nhau.

    2. ĐẶC TÍNH Cáp điện thoại 100 đôi PCM

2.1 Vỏ Cáp điện thoại 100 đôi PCM

– Vỏ cáp bóng nhẵn, tròn đều, không có khuyết tật trên bề mặt (như vết phồng, đường rạn, lỗ thủng, vết sần…).

– Cường độ kéo đứt tối thiểu của vật liệu PE lấy từ vỏ cáp không nhỏ hơn 1,2Kgf/mm2. Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 400%.

2.2 Dây dẫn bọc cách điện của Cáp điện thoại 100 đôi PCM

Vật liệu cách điện có nhuộm màu được lấy từ dây đơn của cáp thành phẩm đáp ứng các chỉ tiêu sau:

– Cường độ kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 1,05 Kgf/mm2.

– Độ dãn dài khi đứt tối thiểu không nhỏ hơn 300%.

– Độ co ngót tối đa ở nhiệt độ (115±1) 0C trong 4 giờ nhỏ hơn 10mm.

– Độ uốn lạnh tối đa ở nhiệt độ thử nghiệm (-40±1) 0C số mẫu hỏng so với mẫu thử: 0/10

– Độ dãn dài tối thiểu khi đứt của ruột dẫn không nhỏ hơn 15%

Ngoài Cáp điện thoại 100 đôi PCM, Viễn thông đại dương còn có rất nhiều loại cáp như: cáp điện thoại 1 đôi, cáp điện thoại 2 đôi, cáp điện thoại 5 đôi, cáp điện thoại 10 đôi, cáp điện thoại 20 đôi, cáp điện thoại 30 đôi, cáp điện thoại 50 đôi, cáp điện thoại > 200 đôi. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất.


3. Một số đặc điểm khác của cáp điện thoại 100 đôi

Chống nhiễu từ trường.
Sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.
Thông số của băng nhôm phủ polyethylene như sau: Bề dày băng nhôm: 0,20 mm. Bề dày lớp PE: 0,05 mm.
Vỏ bảo vệ:  Nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3.

4. Ưu điểm Cáp điện thoại 100 đôi 

- Vỏ cáp chịu được sự mài mòn cao. Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam hoặc trong những điều kiện khắc nghiệt. Vỏ cáp được làm bằng nhựa Polyethylene màu đen theo tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3. Vỏ nhựa có tác dụng bảo vệ lõi cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai.
- Dây dẫn kim loại truyền tín hiệu tốt: dây dẫn được làm bằng đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện 0.4; 0.5; 0.65; 0.8; 0.9mm tròn, bề mặt nhẵn bóng, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3. Đảm bảo đường truyền của bạn ổn định.
- Cách điện cực tốt: Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4. Chất cách điện được mã hóa màu theo từng dây dẫn của từng đôi dây.
Chống nước & hơi ẩm: Dùng dầu jelly chứa các phần tử chống sự oxy hóa. Dầu jelly không làm thay đổi màu của các đôi dây. Khi dầu jelly nhồi đủ vào trong lõi cáp và bên ngoài băng nhôm thì tránh được các túi khí hình thành bên trong lõi cáp và giữa băng mylar với các phần tử khác bên trong vỏ cáp.
- Có dây treo chịu lực tốt (đối với cáp treo): Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2.
- Chống nhiễu từ trường tốt: sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.

 

 

BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN THOẠI

 

TT

TÊN DANH MỤC SẢN PHẨM

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ
(M)

1

Cáp điện thoại 5 đôi 5x2x0.5mm – cáp treo

m

11.500

2

Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.4mm – Cáp cống

m

15.500

3

Cáp điện thoại 10 đôi 10x2x0.5mm – Cáp treo

m

16.700

4

Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.4mm – Cáp cống

m

19.500

5

Cáp điện thoại 20 đôi 20x2x0.5mm – Cáp treo

m

21.700

6

Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.4mm – Cáp cống

m

25.500

7

Cáp điện thoại 30 đôi 30x2x0.5mm – Cáp treo

m

27.500

8

Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.4mm – Cáp cống

m

47.500

9

Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp cống

m

56.500

10

Cáp điện thoại 50 đôi 50x2x0.5mm – Cáp treo

m

58.500

11

Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.4mm – Cáp cống

m

85.000

12

Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp cống

m

109.000

13

Cáp điện thoại 100 đôi 100x2x0.5mm – Cáp treo

m

119.000

14

Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.4mm – Cáp cống

m

185.000

15

Cáp điện thoại 200 đôi 200x2x0.5mm – Cáp cống

m

219.000

16

Cáp điện thoại 300 đôi 300x2x0.4mm – 300x2x0.5mm

m

LH

17

Cáp điện thoại 500 đôi 500x2x0.4mm – 500x2x0.5mm

m

LH

18

Cáp điện thoại 600 đôi 600x2x0.4mm – 600x2x0.5mm

m

LH

19

Cáp điện thoại 1000 đôi 1000x2x0.4mm – 1000x2x0.5mm

m

LH

 

 

Nếu bạn đang cần sử dụng dây cáp điện thoại, hay dây cáp quang… hãy liên hệ ngay với chúng tôi: 

 

Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0979.010.568 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:tuanlinhpc44@gmail.com

Facebook Tuấn Linh Telecom Zalo Tuấn Linh Telecom Messenger Tuấn Linh Telecom 0904990022